Bài viết này giới thiệu cách chuyển đổi từ vạn sang nghìn (ví dụ: 1 vạn là bao nhiêu nghìn?). Từ tệ sang Việt Nam đồng; và từ yên sang Việt Nam đồng.
1 vạn là bao nhiêu?
1 vạn = 10 nghìn = 10.000 (một vạn là mười nghìn)
10 vạn = 100 nghìn = 100.000 (mười vạn là một trăm nghìn)
100 vạn = 1000 nghìn = 1.000.000 (một trăm vạn là một triệu)
1000 vạn = 10.000 nghìn = 10.000.000 (một nghìn vạn là mười triệu)
Dựa vào cách tính ở trên, chúng ta có thể dễ dàng trả lời những câu hỏi sau:
8 vạn là bao nhiêu?
8 vạn là tám mươi nghìn (80.000).
9 vạn là bao nhiêu?
9 vạn là chín mươi nghìn (90.000).
10 vạn là bao nhiêu?
10 vạn là một trăm nghìn (100.000).
15 vạn là bao nhiêu?
15 vạn là một trăm năm mươi nghìn 150.000.
20 vạn là bao nhiêu?
20 vạn là hai trăm nghìn (200.000).
50 vạn là bao nhiêu?
50 vạn là năm trăm nghìn (500.000).
Trong cuộc sống, chúng ta có thể sẽ nghe từ vạn này trong các bộ phim thời xưa của Trung Quốc. Ví dụ như: 1 vạn quân, 10 vạn binh sĩ hay 1 vạn dặm.
1 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 vạn tệ = 10.000 tệ = 34.700.000 (1 vạn tệ là ba mươi bốn triệu, bảy trăm nghìn Việt Nam đồng).
Khi dùng cách đổi này, có nghĩa là 1 nhân dân tệ đang có giá trị là 3.470 Việt Nam đồng. (1 nhân dân tệ bằng 3 nghìn bốn trăm bảy mươi đồng)
Lưu ý rằng, tỷ giá chuyển đổi giữa tiền tệ và Việt Nam đồng có thể thay đổi lên xuống, điều này phụ thuộc vào giá cả và nền kinh tế của hai nước.
2 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam?
2 vạn tệ = 20.000 tệ = 69.400.000 (2 vạn tệ là sáu mươi chín triệu, bốn trăm nghìn Việt Nam đồng)
10 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?
10 vạn tệ = 100.000 tệ = 347.000.000 (10 vạn tệ bằng ba trăm bốn mươi bảy triệu Việt Nam đồng).
30 vạn là bao nhiêu tiền Việt?
Dựa vào tỷ giá hiện tại: 1 nhân dân tệ đang có giá trị là 3.470 Việt Nam đồng.
Thì 30 vạn tệ = 300.000 tệ = 1.041.000.000 (30 vạn tệ bằng 1 tỷ 0 trăm bốn mươi mốt triệu Việt Nam đồng)
1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
Một đất nước khác cũng sử dụng đơn vị vạn là Nhật Bản. 1 vạn yên hay còn gọi là 1 man.
1 vạn yên = 10.000 yên = 1.800.000 (1 vạn yên bằng một triệu tám trăm nghìn Việt Nam đồng)
Lưu ý rằng, tương tự như đồng Nhân dân tệ, tỷ giá yên cũng phụ thuộc vào giá cả và nền kinh tế của hai nước; trong trường hợp này là Việt Nam và Nhật Bản.
10 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt?
10 vạn yên = 100.000 yên = 18.000.000 (mười vạn yên bằng mười tám triệu Việt Nam đồng)
Xem thêm:
- 1 triệu bằng bao nhiêu vạn
- 2e11 là bao nhiêu
- 1 man bằng bao nhiêu yên
- 1 tỷ có bao nhiêu số 0
- 1 tỷ tờ 1 nghìn bằng bao nhiêu tiền