D01 gồm những môn nào? Học ngành gì? Học trường nào?

Giúp NTDVN sửa lỗi

D01 gồm những môn nào là câu hỏi được nhiều bạn học sinh quan tâm hiện nay. Việc tìm hiểu kỹ các môn học theo khối thi sẽ giúp các em xem xét khối thi đó có phù hợp với bản thân mình hay không; từ đó có kế hoạch học tập lâu dài. Vậy D01 gồm những môn nào?

1. D01 gồm những môn nào?

D01 là một trong những tổ hợp khối thi đại học hiện nay. Vậy D01 gồm những môn nào?

Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, khối D01 là tổ hợp gồm 3 môn thi: Toán học; Ngữ văn; và tiếng Anh. Khối thi này được biết đến là một trong các khối thi truyền thống; là khối thi tổng hợp gồm các môn thi cơ bản nhất của khối D.

>> Khối D bao gồm những môn nào?

2. D01 gồm những ngành nào?

Sau khi tìm hiểu D01 gồm môn nào, các bạn học sinh cũng rất muốn biết khối D01 gồm những ngành nào.

Trong các khối thi ngoại ngữ thuộc khối D, khối D01 là khối có nhiều ngành học nhất. Vậy D01 gồm những ngành nào?

Điểm đặc biệt của khối D01 là môn ngoại ngữ tiếng Anh. Có rất nhiều nghề nghiệp trong thực tế có liên quan đến tiếng Anh.

KHỐI NGÀNH GIÁO DỤC/SƯ PHẠM

NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH
Giáo dục mầm non 52140201
Giáo dục tiểu học 52140202
Giáo dục công dân 52140204
Sư phạm Tin học 52140210
Sư phạm Ngữ Văn 52140217
Sư phạm Lịch sử 52140218
Sư phạm Địa lý 52140219
Sư phạm Âm nhạc 52140221
Sư phạm Mỹ thuật 52140222
Sư phạm tiếng Anh 52140231

KHỐI NGÀNH HỌC THIẾT KẾ

Thiết kế đồ họa 5221040301
Thiết kế thời trang 52210404
Thiết kế nội thất 52210405

NHÓM NGÀNH KHXH - NHÂN VĂN

Việt Nam học 52220113
Ngôn ngữ Anh 52220201
Ngôn ngữ Nga 52220202
Ngôn ngữ Pháp 52220203
Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204
Ngôn ngữ Đức 52220205
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 52220206
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 52220207
Ngôn ngữ Italia 52220208
Ngôn ngữ Nhật 52220209
Ngôn ngữ Hàn Quốc 52220210
Quốc tế học 52220212
Đông Phương Học 52220213
Đông Nam Á học 52220214
Trung Quốc học 52220215
Nhật Bản học 52220216
Hàn Quốc học 52220217
Triết học 52220301
Lịch sử 52220310
Văn học 52220330
Văn hóa học 52220340
Quản lý văn hóa 52220342
Kinh tế 52310101
Chính trị học 52310201
Quan hệ quốc tế 52310206
Xã hội học 52310301
Tâm lý học 52310401
Địa lý học 52310501
Báo chí 52320101
Truyền thông đa phương tiện 52320104
Thông tin học 52320201
Khoa học thư viện 52320202
Lưu trữ học 52320303
Kinh doanh xuất bản phẩm 52320402

KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH

Quản trị kinh doanh 52340101
Quản trị khách sạn 52340107
Marketing 52340115
Kinh doanh quốc tế 52340120
Tài chính - Ngân hàng 52340201
Bảo hiểm 52340202
Kế toán 52340301
Quản trị nhân lực 52340404
Hệ thống thông tin quản lý 52340405
Quản trị văn phòng 52340406
Thư ký văn phòng 52340407
Thống kê 52460201

KHỐI NGÀNH LUẬT

Luật 52380101
Luật Kinh tế 52380107

NGÀNH MÔI TRƯỜNG

Khí tượng học 52440221
Thủy văn 52440224

NGÀNH KỸ THUẬT

Truyền thông và mạng máy tính 52480102
Kỹ thuật phần mềm 52480103
Công nghệ thông tin 52480201
Tin học ứng dụng 52480202
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510103
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510201
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301
Ngành Công nghệ KT điều khiển & tự động hóa 52510303
Công nghệ kỹ thuật máy tính 52510304
Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406
Công nghệ Hàn 52510503
Công nghệ thiết bị trường học (NSP) 52510504
Quản lý công nghiệp 52510601
Công nghệ kỹ thuật Địa chất 52515901
Kỹ thuật cơ khí 52520103
Công nghệ thực phẩm 52540102
Công nghệ sợi, dệt 52540202
Công nghệ may 52540204

NHÓM NGÀNH NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

Khuyến nông 52620102
Chăn nuôi 52620105
Khoa học cây trồng 52620110
Phát triển nông thôn 52620116
Lâm nghiệp 52620201
Quản lý tài nguyên rừng 52620211
Dịch vụ thú y 52640201
Công tác xã hội 52760101
Quản lý tài nguyên và môi trường 52850101
Quản lý đất đai 52850103

NHÓM NGÀNH CÔNG AN - QUÂN ĐỘI

Điều tra Trinh sát 52860102
Điều tra Hình sự 52860104
Ngành Quản lý nhà nước về ANTT 52860106
Kỹ thuật hình sự 52860108
Ngành Quản lý, GD và cải tạo phạm nhân 52860111
Ngành Tham mưu; chỉ huy vũ trang BVAN 52860112
Trinh sát an ninh 52860196
Trinh sát cảnh sát 52860197
Quản lý hành chính về TTXH 52860199

3. Các trường đại học khối D01

Sau khi tìm hiểu D01 gồm những môn nào, khối D01 gồm những ngành nào, bạn cũng cần tìm hiểu thêm các trường đại học khối D01 hiện nay. Việc tìm hiểu kỹ về khối thi và trường học giúp bạn lựa chọn; và có kế hoạch học tập, ôn thi phù hợp.

Khối D01 là một trong những khối thi được rất nhiều trường lựa chọn tuyển sinh. Dưới đây là Top các trường Đại học khối D01 trong cả nước:

3.1. Các trường Đại học khối D01 ở miền Bắc

  • Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Đại học Luật Hà Nội
  • Học viện Ngân hàng
  • Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông (khu vực phía Bắc)
  • Đại học Thương Mại
  • Đại học Hà Nội
  • Học viện Báo chí - Tuyên truyền
  • ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
  • Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội

3.2. Các trường Đại học khối D01 ở miền Trung

  • ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
  • Đại học Tây Nguyên
  • ĐH Luật - Đại Học Huế
  • Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế
  • Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng

3.3. Các trường Đại học khối D01 ở miền Nam

  • ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM
  • Đại học Sài Gòn
  • ĐH Luật TPHCM
  • Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM
  • Đại học Ngân Hàng TPHCM
  • ĐH Công nghệ TPHCM
  • Đại học Mở TPHCM
  • Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TPHCM

Trên đây là những thông tin giúp bạn tham khảo D01 gồm những môn nào; khối D01 gồm những ngành nào. Việc tìm hiểu khối D01 gồm những môn nào giúp bạn lựa chọn môn học yêu thích và phù hợp; từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi phù hợp nhất với bản thân mình.

Thùy Dung

Xem thêm:

Việt Nam Giáo dục

D01 gồm những môn nào? Học ngành gì? Học trường nào?