Cập nhật đánh giá cấp độ dịch COVID-19 mới nhất của Bộ Y tế ngày 9/2, Việt Nam hiện đã có 48 tỉnh, thành 'vùng xanh'; 15 tỉnh, thành là 'vùng vàng'; chỉ còn 34 xã, phường thuộc 'vùng đỏ'...
Danh sách 48 tỉnh, thành thuộc 'vùng xanh' - cấp độ 1 về dịch COVID-19
- Phía Bắc có 21 tỉnh, thành gồm: Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Lạng Sơn, Lào Cai, Lai Châu, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái.
- Miền Trung và Tây Nguyên có 11 tỉnh gồm: Bình Định, Bình Thuận, Khánh Hòa, Nghệ An, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum và Gia Lai
- Phía Nam có 16 tỉnh, thành gồm: An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Cà Mau, TP Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, TP HCM, Trà Vinh.
15 tỉnh, thành thuộc 'vùng vàng'- cấp độ 2 về dịch COVID-19
Bình Phước, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Hưng Yên, TP Hải Phòng, Hậu Giang, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Trị, Thanh Hoá, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, TP Đà Nẵng, Đắk Lắk và Đắk Nông.
Theo quy định, 'vùng xanh' sẽ được nới lỏng nhiều dịch vụ; 'vùng cam' phải hạn chế một số.
Dưới đây là tổng hợp đánh giá cấp độ dịch tại 63 tỉnh thành địa phương, theo Bộ Y tế công bố ngày 19/2.
Đánh giá cấp độ dịch của xã phường hôm nay
Cập nhật vào lúc 12:00 ngày 19/2/2022. Tổng số xã phường trên toàn quốc: 10,604
- Cấp 1: 7119 (67.1%)
- Cấp 2: 2579 (24.3%)
- Cấp 3: 624 (5.9%)
- Cấp 4: 263 (2.5%)
Cấp độ dịch Covid của 63 tỉnh, thành hôm nay
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
1 | Hà Nội | 579 | 513 | 57 | 9 | 0 | 05/02/2022 |
2 | Hà Giang | 193 | 190 | 3 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
3 | Cao Bằng | 161 | 152 | 7 | 2 | 0 | 04/02/2022 |
4 | Bắc Kạn | 108 | 90 | 14 | 2 | 2 | 19/02/2022 |
5 | Tuyên Quang | 138 | 79 | 53 | 4 | 2 | 12/02/2022 |
6 | Lào Cai | 152 | 71 | 58 | 9 | 14 | 12/02/2022 |
7 | Điện Biên | 129 | 128 | 1 | 0 | 0 | 28/01/2022 |
8 | Lai Châu | 106 | 88 | 11 | 6 | 1 | 19/02/2022 |
9 | Sơn La | 204 | 155 | 30 | 19 | 0 | 13/02/2022 |
10 | Yên Bái | 173 | 74 | 60 | 14 | 25 | 19/02/2022 |
11 | Hoà Bình | 151 | 86 | 38 | 23 | 4 | 16/02/2022 |
12 | Thái Nguyên | 178 | 130 | 26 | 2 | 20 | 19/02/2022 |
13 | Lạng Sơn | 200 | 155 | 30 | 15 | 0 | 17/02/2022 |
14 | Quảng Ninh | 177 | 136 | 37 | 3 | 1 | 18/02/2022 |
15 | Bắc Giang | 209 | 76 | 86 | 37 | 10 | 19/02/2022 |
16 | Phú Thọ | 225 | 163 | 31 | 31 | 0 | 18/02/2022 |
17 | Vĩnh Phúc | 136 | 52 | 79 | 5 | 0 | 19/02/2022 |
18 | Bắc Ninh | 126 | 76 | 18 | 31 | 1 | 14/02/2022 |
19 | Hải Dương | 235 | 123 | 48 | 45 | 0 | 18/02/2022 |
20 | Hải Phòng | 218 | 63 | 140 | 15 | 0 | 27/01/2022 |
21 | Hưng Yên | 161 | 35 | 124 | 1 | 1 | 18/02/2022 |
22 | Thái Bình | 260 | 255 | 5 | 0 | 0 | 14/01/2022 |
23 | Hà Nam | 109 | 96 | 9 | 4 | 0 | 13/02/2022 |
24 | Nam Định | 226 | 154 | 58 | 14 | 0 | 12/02/2022 |
25 | Ninh Bình | 143 | 47 | 60 | 29 | 7 | 15/02/2022 |
26 | Thanh Hóa | 559 | 213 | 339 | 6 | 1 | 18/02/2022 |
27 | Nghệ An | 460 | 91 | 153 | 80 | 136 | 18/02/2022 |
28 | Hà Tĩnh | 216 | 136 | 57 | 15 | 8 | 16/02/2022 |
29 | Quảng Bình | 151 | 24 | 107 | 20 | 0 | 18/02/2022 |
30 | Quảng Trị | 126 | 29 | 66 | 22 | 9 | 19/02/2022 |
31 | Thừa Thiên Huế | 141 | 71 | 65 | 5 | 0 | 18/02/2022 |
32 | Đà Nẵng | 57 | 22 | 26 | 9 | 0 | 19/02/2022 |
33 | Quảng Nam | 241 | 84 | 143 | 14 | 0 | 10/02/2022 |
34 | Quảng Ngãi | 174 | 157 | 17 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
35 | Bình Định | 159 | 57 | 66 | 30 | 6 | 17/02/2022 |
36 | Phú Yên | 110 | 97 | 13 | 0 | 0 | 18/02/2022 |
37 | Khánh Hòa | 139 | 117 | 19 | 3 | 0 | 11/02/2022 |
38 | Ninh Thuận | 65 | 54 | 11 | 0 | 0 | 16/02/2022 |
39 | Bình Thuận | 124 | 115 | 8 | 1 | 0 | 18/02/2022 |
40 | Kon Tum | 102 | 60 | 23 | 12 | 7 | 16/02/2022 |
41 | Gia Lai | 220 | 210 | 7 | 3 | 0 | 08/02/2022 |
42 | Đắk Lắk | 184 | 151 | 22 | 10 | 1 | 24/01/2022 |
43 | Đắk Nông | 71 | 40 | 19 | 12 | 0 | 13/02/2022 |
44 | Lâm Đồng | 142 | 106 | 20 | 13 | 3 | 31/01/2022 |
45 | Bình Phước | 111 | 37 | 69 | 5 | 0 | 18/02/2022 |
46 | Tây Ninh | 94 | 94 | 0 | 0 | 0 | 07/02/2022 |
47 | Bình Dương | 91 | 87 | 4 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
48 | Đồng Nai | 170 | 158 | 12 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 83 | 74 | 9 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
50 | Hồ Chí Minh | 312 | 274 | 38 | 0 | 0 | 18/02/2022 |
51 | Long An | 188 | 185 | 3 | 0 | 0 | 27/12/2021 |
52 | Tiền Giang | 172 | 170 | 2 | 0 | 0 | 04/02/2022 |
53 | Bến Tre | 157 | 125 | 28 | 4 | 0 | 14/02/2022 |
54 | Trà Vinh | 106 | 67 | 20 | 15 | 4 | 16/02/2022 |
55 | Vĩnh Long | 107 | 93 | 14 | 0 | 0 | 16/02/2022 |
56 | Đồng Tháp | 143 | 143 | 0 | 0 | 0 | 16/02/2022 |
57 | An Giang | 156 | 153 | 3 | 0 | 0 | 16/02/2022 |
58 | Kiên Giang | 144 | 136 | 8 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
59 | Cần Thơ | 83 | 59 | 24 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
60 | Hậu Giang | 75 | 7 | 47 | 21 | 0 | 22/01/2022 |
61 | Sóc Trăng | 109 | 71 | 34 | 4 | 0 | 18/01/2022 |
62 | Bạc Liêu | 64 | 64 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
63 | Cà Mau | 101 | 101 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
Cấp độ dịch tại Hà Nội cập nhật
TP. Hà Nội vừa có thông báo về việc đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 cập nhật đến 9h ngày 18/2.
Theo đánh giá cấp độ dịch quy mô xã, phường, thị trấn, Hà Nội hiện có 499 xã, phường, thị trấn ở cấp độ 1 - vùng xanh, nguy cơ thấp (giảm 37 đơn vị so với tuần trước đó) và 80 xã, phường ở cấp độ 2 - vùng vàng, nguy cơ trung bình (tăng 37 đơn vị so với tuần trước).
Cũng giống như tuần trước, Hà Nội không có xã, phường, thị trấn nào ở cấp độ 3 và cấp độ 4.
Như vậy, so với thông báo phát đi vào ngày 12/2, TP Hà Nội gia tăng số xã, phường, thị trấn 'vùng vàng', từ 42 địa phương lên 80, tăng gần gấp đôi.
Tổng số xã phường đánh giá: 579
- Cấp 1: 513 (88.6%)
- Cấp 2: 57 (9.8%)
- Cấp 3: 9 (1.6%)
- Cấp 4: 0 (0.0%)
Chi tiết: Cấp độ dịch Hà Nội: Đã có 93% số phường xã thuộc vùng xanh
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Ba Đình | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
2 | Quận Hoàn Kiếm | 18 | 10 | 8 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
3 | Quận Tây Hồ | 8 | 6 | 2 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
4 | Quận Long Biên | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
5 | Quận Cầu Giấy | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
6 | Quận Đống Đa | 21 | 14 | 5 | 2 | 0 | 05/02/2022 |
7 | Quận Hai Bà Trưng | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
8 | Quận Hoàng Mai | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
9 | Quận Thanh Xuân | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
10 | Huyện Sóc Sơn | 26 | 26 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
11 | Huyện Đông Anh | 24 | 22 | 2 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
12 | Huyện Gia Lâm | 22 | 15 | 7 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
13 | Quận Nam Từ Liêm | 10 | 8 | 1 | 1 | 0 | 05/02/2022 |
14 | Huyện Thanh Trì | 16 | 14 | 2 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
15 | Quận Bắc Từ Liêm | 13 | 12 | 1 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
16 | Huyện Mê Linh | 18 | 17 | 0 | 1 | 0 | 05/02/2022 |
17 | Quận Hà Đông | 17 | 16 | 0 | 1 | 0 | 05/02/2022 |
18 | Thị xã Sơn Tây | 15 | 15 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
19 | Huyện Ba Vì | 31 | 31 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
20 | Huyện Phúc Thọ | 21 | 19 | 2 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
21 | Huyện Đan Phượng | 16 | 15 | 1 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
22 | Huyện Hoài Đức | 20 | 14 | 6 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
23 | Huyện Quốc Oai | 21 | 20 | 0 | 1 | 0 | 05/02/2022 |
24 | Huyện Thạch Thất | 23 | 23 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
25 | Huyện Chương Mỹ | 32 | 26 | 3 | 3 | 0 | 05/02/2022 |
26 | Huyện Thanh Oai | 21 | 18 | 3 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
27 | Huyện Thường Tín | 29 | 22 | 7 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
28 | Huyện Phú Xuyên | 27 | 26 | 1 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
29 | Huyện Ứng Hòa | 29 | 28 | 1 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
30 | Huyện Mỹ Đức | 22 | 22 | 0 | 0 | 0 | 05/02/2022 |
Cấp độ dịch ở TP. HCM
Thành phố ghi nhận 36 phường, xã ở nguy cơ dịch cấp 2 (vùng vàng), theo hướng dẫn mới của Bộ Y tế.
Thông tin được đề cập trong thông báo đánh giá cấp độ dịch trên địa bàn của Sở Y tế TP HCM, ngày 15/2. Cụ thể, 275 phường, xã đạt cấp 1 (vùng xanh), 37 phường, xã cấp 2, tăng 36 phường, xã cấp 2 so với cách đánh giá cũ.
Nguyên nhân khiến cấp độ dịch tăng ở các địa bàn trên do: tỷ lệ tiêm vaccine đủ mũi không đạt quy định, bị tăng thêm một mức độ lây nhiễm. Nhóm này gồm 28 phường, xã (hai phường ở quận 8, 7 phường ở quận Bình Tân, 10 phường ở quận Gò Vấp, một phường ở quận Tân Phú, 6 phường ở TP Thủ Đức, hai xã ở huyện Hóc Môn).
Theo hướng dẫn mới của Bộ Y tế, cấp độ dịch sẽ được công bố theo hệ thống y tế phường, xã, thị trấn trên địa bàn, thay vì toàn tỉnh thành như trước.
Tổng số xã phường đánh giá: 312
- Cấp 1: 295 (94.6%)
- Cấp 2: 16 (5.1%)
- Cấp 3: 1 (0.3%)
- Cấp 4: 0 (0.0%)
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 1 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
2 | Quận 12 | 11 | 8 | 3 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
3 | Quận Gò Vấp | 16 | 5 | 11 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
4 | Quận Bình Thạnh | 20 | 20 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
5 | Quận Tân Bình | 15 | 15 | 0 | 0 | 0 | 21/01/2022 |
6 | Quận Tân Phú | 11 | 10 | 1 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
7 | Quận Phú Nhuận | 13 | 12 | 1 | 0 | 0 | 21/01/2022 |
8 | Thành phố Thủ Đức | 34 | 28 | 6 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
9 | Quận 3 | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
10 | Quận 10 | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 04/02/2022 |
11 | Quận 11 | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 04/02/2022 |
12 | Quận 4 | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
13 | Quận 5 | 14 | 12 | 2 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
14 | Quận 6 | 14 | 13 | 1 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
15 | Quận 8 | 16 | 13 | 3 | 0 | 0 | 18/02/2022 |
16 | Quận Bình Tân | 10 | 3 | 7 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
17 | Quận 7 | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 08/11/2021 |
18 | Huyện Củ Chi | 21 | 21 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
19 | Huyện Hóc Môn | 12 | 10 | 2 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
20 | Huyện Bình Chánh | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 04/02/2022 |
21 | Huyện Nhà Bè | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
22 | Huyện Cần Giờ | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 07/01/2022 |
Cấp độ dịch ở Cần Thơ
Tỷ lệ đánh giá cấp độ dịch của 83 xã phường ở Cần Thơ:
- Cấp 1: 59 (71.1%)
- Cấp 2: 24 (28.9%)
- Cấp 3: 0 (0.0%)
- Cấp 4: 0 (0.0%)
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2
| Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Ninh Kiều | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
2 | Quận Ô Môn | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
3 | Quận Bình Thuỷ | 8 | 3 | 5 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
4 | Quận Cái Răng | 7 | 1 | 6 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
5 | Quận Thốt Nốt | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
7 | Huyện Cờ Đỏ | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
8 | Huyện Phong Điền | 7 | 5 | 2 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
9 | Huyện Thới Lai | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 | 26/01/2022 |
Cấp độ dịch ở Đà Nẵng
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Liên Chiểu | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 19/02/2022 |
2 | Quận Thanh Khê | 10 | 2 | 6 | 2 | 0 | 19/02/2022 |
3 | Quận Hải Châu | 13 | 7 | 4 | 2 | 0 | 19/02/2022 |
4 | Quận Sơn Trà | 7 | 2 | 5 | 0 | 0 | 19/02/2022 |
5 | Quận Ngũ Hành Sơn | 4 | 3 | 1 | 0 | 0 | 19/02/2022 |
6 | Quận Cẩm Lệ | 6 | 4 | 2 | 0 | 0 | 19/02/2022 |
7 | Huyện Hòa Vang | 11 | 1 | 6 | 4 | 0 | 19/02/2022 |
8 | Huyện Hoàng Sa | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 19/02/2022 |
Cấp độ dịch Quảng Nam
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tam Kỳ | 13 | 0 | 13 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
2 | Thành phố Hội An | 13 | 2 | 11 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
3 | Huyện Tây Giang | 10 | 8 | 0 | 2 | 0 | 10/02/2022 |
4 | Huyện Đông Giang | 11 | 6 | 4 | 1 | 0 | 10/02/2022 |
5 | Huyện Đại Lộc | 18 | 1 | 17 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
6 | Thị xã Điện Bàn | 20 | 0 | 17 | 3 | 0 | 10/02/2022 |
7 | Huyện Duy Xuyên | 14 | 2 | 10 | 2 | 0 | 10/02/2022 |
8 | Huyện Quế Sơn | 13 | 9 | 4 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
9 | Huyện Nam Giang | 12 | 4 | 8 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
10 | Huyện Phước Sơn | 12 | 9 | 1 | 2 | 0 | 10/02/2022 |
11 | Huyện Hiệp Đức | 11 | 8 | 3 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
12 | Huyện Thăng Bình | 22 | 1 | 18 | 3 | 0 | 10/02/2022 |
13 | Huyện Tiên Phước | 15 | 7 | 8 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
14 | Huyện Bắc Trà My | 13 | 3 | 9 | 1 | 0 | 10/02/2022 |
15 | Huyện Nam Trà My | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
16 | Huyện Núi Thành | 17 | 9 | 8 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
17 | Huyện Phú Ninh | 11 | 1 | 10 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
18 | Huyện Nông Sơn | 6 | 4 | 2 | 0 | 0 | 10/02/2022 |
Cấp độ dịch An Giang
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
2 | Thành phố Châu Đốc | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
3 | Huyện An Phú | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
4 | Thị xã Tân Châu | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 16/02/2022 |
5 | Huyện Phú Tân | 18 | 18 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
6 | Huyện Châu Phú | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
7 | Huyện Tịnh Biên | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
8 | Huyện Tri Tôn | 15 | 15 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
9 | Huyện Châu Thành | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
10 | Huyện Chợ Mới | 18 | 15 | 3 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
11 | Huyện Thoại Sơn | 17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
Nam Định
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nam Định | 25 | 1 | 18 | 6 | 0 | 12/02/2022 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 11 | 5 | 6 | 0 | 0 | 12/02/2022 |
3 | Huyện Vụ Bản | 18 | 3 | 10 | 5 | 0 | 12/02/2022 |
4 | Huyện Ý Yên | 31 | 21 | 10 | 0 | 0 | 12/02/2022 |
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 24 | 24 | 0 | 0 | 0 | 12/02/2022 |
6 | Huyện Nam Trực | 20 | 14 | 6 | 0 | 0 | 12/02/2022 |
7 | Huyện Trực Ninh | 21 | 18 | 2 | 1 | 0 | 12/02/2022 |
8 | Huyện Xuân Trường | 20 | 20 | 0 | 0 | 0 | 12/02/2022 |
9 | Huyện Giao Thủy | 22 | 21 | 1 | 0 | 0 | 12/02/2022 |
10 | Huyện Hải Hậu | 34 | 27 | 5 | 2 | 0 | 12/02/2022 |
Cấp độ dịch Bắc Ninh
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Ninh | 19 | 18 | 1 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
2 | Huyện Yên Phong | 14 | 4 | 3 | 6 | 1 | 14/02/2022 |
3 | Huyện Quế Võ | 21 | 12 | 4 | 5 | 0 | 14/02/2022 |
4 | Huyện Tiên Du | 14 | 5 | 3 | 6 | 0 | 14/02/2022 |
5 | Thị xã Từ Sơn | 12 | 5 | 0 | 7 | 0 | 14/02/2022 |
6 | Huyện Thuận Thành | 18 | 13 | 1 | 4 | 0 | 14/02/2022 |
7 | Huyện Gia Bình | 14 | 11 | 3 | 0 | 0 | 14/02/2022 |
8 | Huyện Lương Tài | 14 | 8 | 3 | 3 | 0 | 14/02/2022 |
Bạc Liêu
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
2 | Huyện Hồng Dân | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
3 | Huyện Phước Long | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
4 | Huyện Vĩnh Lợi | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
5 | Thị xã Giá Rai | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
6 | Huyện Đông Hải | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
7 | Huyện Hoà Bình | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 15/02/2022 |
Cà Mau
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Cà Mau | 17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
2 | Huyện U Minh | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
3 | Huyện Thới Bình | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 13 | 13 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
5 | Huyện Cái Nước | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
6 | Huyện Đầm Dơi | 16 | 16 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
7 | Huyện Năm Căn | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
8 | Huyện Phú Tân | 9 | 9 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 09/02/2022 |
Hải Phòng
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hồng Bàng | 9 | 0 | 8 | 1 | 0 | 27/01/2022 |
2 | Quận Ngô Quyền | 12 | 0 | 11 | 1 | 0 | 27/01/2022 |
3 | Quận Lê Chân | 15 | 0 | 8 | 7 | 0 | 27/01/2022 |
4 | Quận Hải An | 8 | 0 | 8 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
5 | Quận Kiến An | 10 | 2 | 7 | 1 | 0 | 27/01/2022 |
6 | Quận Đồ Sơn | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
7 | Quận Dương Kinh | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 27/01/2022 |
8 | Huyện Thuỷ Nguyên | 37 | 15 | 22 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
9 | Huyện An Dương | 16 | 4 | 9 | 3 | 0 | 27/01/2022 |
10 | Huyện An Lão | 17 | 3 | 13 | 1 | 0 | 27/01/2022 |
11 | Huyện Kiến Thuỵ | 18 | 7 | 11 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
12 | Huyện Tiên Lãng | 21 | 6 | 15 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
13 | Huyện Vĩnh Bảo | 30 | 5 | 25 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
14 | Huyện Cát Hải | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
15 | Huyện Bạch Long Vĩ | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 27/01/2022 |
Cấp độ dịch Covid ở Bình Dương
STT | Đơn vị hành chính | Tổng | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Ngày đánh giá |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 14 | 14 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
2 | Huyện Bàu Bàng | 7 | 6 | 1 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
3 | Huyện Dầu Tiếng | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
4 | Thị xã Bến Cát | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
5 | Huyện Phú Giáo | 11 | 11 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
6 | Thị xã Tân Uyên | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
7 | Thành phố Dĩ An | 7 | 7 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
8 | Thành phố Thuận An | 10 | 10 | 0 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
9 | Huyện Bắc Tân Uyên | 10 | 7 | 3 | 0 | 0 | 17/02/2022 |
Các địa phương thuộc vùng xanh được hoạt động gì?
Các tỉnh, thành cấp 1, các sự kiện trong nhà và ngoài trời không hạn chế số người. Những lĩnh vực được hoạt động gồm:
- Vận tải công cộng đường bộ, đường thủy, hàng hải
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
- Nhà hàng, quán ăn, chợ truyền thống
- Các cơ quan, công sở
- Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, thờ tự
- Khách sạn, nhà nghỉ, khu nghỉ dưỡng, điểm tham quan du lịch
- Biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể dục, thể thao...
Trên đây là thông tin về cấp độ dịch của 63 tỉnh thành ở Việt Nam. NTD Việt Nam sẽ tiếp tục cập nhật nếu có sự thay đổi về cấp độ dịch ở các địa phương.