Đầu số căn cước công dân cho biết nơi sinh - Ý nghĩa 12 số trên thẻ CCCD

Giúp NTDVN sửa lỗi

Chứng minh nhân dân (CMND) hay căn cước công dân (CCCD) là tên một loại giấy tờ tùy thân của công dân Việt Nam. Vậy con số trên CMND và CCCD có ý nghĩa gì?

Căn cước công dân có giá trị chứng minh về căn cước, lai lịch của công dân của người được cấp để thực hiện các giao dịch hành chính trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

Chỉ cần nhìn vào các đầu số CMND/CCCD, bạn có thể dễ dàng nhận biết được xem người đó là ở tỉnh nào.

3 số đầu căn cước công dân tiết lộ nơi sinh

Mã tỉnh, mã thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh được quy định như sau:

STT

Tên đơn vị hành chính

1

Hà Nội

001

2

Hà Giang

002

3

Cao Bằng

004

4

Bắc Kạn

006

5

Tuyên Quang

008

6

Lào Cai

010

7

Điện Biên

011

8

Lai Châu

012

9

Sơn La

014

10

Yên Bái

015

11

Hòa Bình

017

12

Thái Nguyên

019

13

Lạng Sơn

020

14

Quảng Ninh

022

15

Bắc Giang

024

16

Phú Thọ

025

17

Vĩnh Phúc

026

18

Bắc Ninh

027

19

Hải Dương

030

20

Hải Phòng

031

21

Hưng Yên

033

22

Thái Bình

034

23

Hà Nam

035

24

Nam Định

036

25

Ninh Bình

037

26

Thanh Hóa

038

27

Nghệ An

040

28

Hà Tĩnh

042

29

Quảng Bình

044

30

Quảng Trị

045

31

Thừa Thiên Huế

046

32

Đà Nẵng

048

33

Quảng Nam

049

34

Quảng Ngãi

051

35

Bình Định

052

36

Phú Yên

054

37

Khánh Hòa

056

38

Ninh Thuận

058

39

Bình Thun

060

40

Kon Tum

062

41

Gia Lai

064

42

Đk Lk

066

43

Đk Nông

067

44

Lâm Đng

068

45

Bình Phước

070

46

Tây Ninh

072

47

Bình Dương

074

48

Đng Nai

075

49

Bà Rịa - Vũng Tàu

077

50

H Chí Minh

079

51

Long An

080

52

Tin Giang

082

53

Bến Tre

083

54

Trà Vinh

084

55

Vĩnh Long

086

56

Đng Tháp

087

57

An Giang

089

58

Kiên Giang

091

59

Cn Thơ

092

60

Hậu Giang

093

61

Sóc Trăng

094

62

Bc Liêu

095

63

Cà Mau

096

Ý nghĩa của 12 số trên thẻ căn cước công dân

Điều 7 Thông tư 07/2016/TT-BCA hướng dẫn về ý nghĩa của từng chữ số này như sau:

  • 3 chữ số đầu tiên là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh
  • 1 chữ số tiếp theo là mã giới tính của công dân2 chữ số tiếp theo là mã năm sinh của công dân
  • 6 chữ số cuối là khoảng số ngẫu nhiên

Trong đó:

  • Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân khai sinh có các mã từ 001 đến 0096 tương ứng với 63 tỉnh, thành phố trong cả nước, như nêu trên.
  • Mã thế kỷ và mã giới tính được quy ước như sau:
    • Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
    • Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
    • Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
    • Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
    • Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
  • Mã năm sinh: Thể hiện hai số cuối năm sinh của công dân.

Ví dụ: Số căn cước công dân là: 037153000257 thì: 037 là mã tỉnh Ninh Bình; 1 thể hiện giới tính Nữ, sinh tại thế kỷ 20; 53 thể hiện công dân sinh năm 1953; 000257 là dãy số ngẫu nhiên.

Đầu số CMND các tỉnh thành

Tại Việt Nam, số CMND là một số 9 chữ số. Các đầu số khác nhau được chia cho các cơ quan công an của các tỉnh thành khác nhau.

Vì vậy, số CMND không nhất thiết là cố định đối với mỗi người. Nếu chuyển hộ khẩu hoặc thay đổi địa chỉ thường trú tới tỉnh/thành phố khác và cần cấp lại CMND. Khi ấy số CMND mới sẽ có đầu số hoàn toàn khác.

Tnh, thành ph trc thuc trung ương

Mã s

Tnh, thành ph trc thuc trung ương

Mã s

Hà Nội

01

Lâm Đồng

25

TP.Hồ Chí Minh

02

Lạng Sơn

08

An Giang

35

Lào Cai

06

Bà Rịa - Vũng Tàu

27

Long An

30

Bắc Cạn

095

Nam Định

16

Bạc Liêu

38

Nghệ An

18

Bắc Ninh, Bắc Giang

12

Ninh Bình

16

Bến Tre

32

Ninh Thuận

26

Bình Định

21

Phú Thọ

13

Bình Thuận

26

Phú Yên

22

Cà Mau

38

Quảng Bình

19

Cần Thơ

36

Quảng Nam

20

Cao Bằng

08

Quảng Ngãi

21

Đà Nẵng

20

Quảng Ninh

10

Đắk Lắk

24

Quảng Trị

19

Đồng Nai

27

Sóc Trăng

36

Đồng Tháp

34

Sơn La

05

Gia Lai

230 và 231

Tây Ninh

29

Hà Giang

07

Thái Bình

15

Hà Nam

16

Thái Nguyên

090 và 091

Hà Tây

11 (cũ)

Thanh Hóa

17

Hà Tĩnh

18

Thừa Thiên Huế

19

Hải Dương

14

Tiền Giang

31

Hải Phòng

03

Trà Vinh

33

Hậu Giang

36

Tuyên Quang

07

Hòa Bình

11

Vĩnh Long

33

Hưng Yên

14

Vĩnh Phúc

13

Kon Tum

23

Yên Bái

15

Lai Châu

04

Trên đây là ý nghĩa đầu số Căn cước công dân, CMND các tỉnh thành, qua đó bạn có thể hiểu được các dãy số trên căn cước công dân của mình.

Xem thêm:

Việt Nam Xã hội

Đầu số căn cước công dân cho biết nơi sinh - Ý nghĩa 12 số trên thẻ CCCD