Ngành công nghệ thông tin: Điểm chuẩn, học trường nào, học gì, ra trường làm gì?

Giúp NTDVN sửa lỗi

Internet đã phát triển nhanh chóng và len lỏi vào mọi lĩnh vực trong cuộc sống của chúng ta. Ngành công nghệ thông tin đã trở thành một ngành quan trọng trong mọi lĩnh vực. Bài viết này giới thiệu tất cả thông tin liên quan về ngành công nghệ thông tin; nhằm giúp quý phụ huynh và học sinh có thể đưa ra lựa chọn cho việc nên nộp hồ sơ Đại học năm 2022 vào trường nào.

1. Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin 2021

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin 2021 của các trường Đại học trên cả nước.

Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2021

(Điểm thi THPT)

Các trường Đại học ở Khu vực Phía Nam

ĐH Bách Khoa HCM Ngành Khoa học máy tính A00; A01 28
Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.35
ĐH Khoa học Tự Nhiên HCM Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 27.4
Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26.9
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28
Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) A00; A01; D07; D29 25.25
ĐH Công nghệ thông tin HCM Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 27.3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.35
Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 27.55
Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.7
ĐH Mở HCM Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 26.1
Học viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông HCM Công nghệ thông tin A00; A01 25.9 (TTNV <= 9)
ĐH Công nghiệp HCM Nhóm ngành Công nghệ thông tin A00; C01; D01; D90 25.25 (Xét điểm học bạ: 26)
ĐH Sài Gòn Công nghệ Thông tin A00; A01 24.48
ĐH Quốc Tế HCM Công nghệ Thông tin A00; A01 24
ĐH Sư phạm Kỹ thuật HCM Công nghệ Thông tin A00; A01 24
ĐH Công Nghiệp thực phẩm TPHCM Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D07 22.5
ĐH Thủ Dầu Một Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18
ĐH Công nghệ Sài Gòn Công nghệ Thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01; A00 16
ĐH Hoa Sen Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D03; D09 16
ĐH Gia Định Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D01 16
ĐH Quốc tế Hồng Bàng Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 15

Các trường Đại học ở Khu vực Phía Bắc

ĐH Công nghệ - ĐHQGHN Công nghệ thông tin A00; A01 28.75
ĐH Bách Khoa HN Công nghệ Thông tin Việt-Nhật (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D28 27.4
Công nghệ Thông tin Global ICT (Chương trình tiên tiến) A00; A01 27.85
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D29 27.19
Khoa học Máy tính A00; A01 28.43
Học viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông HN Công nghệ thông tin A00; A01 26.9 (TTNV = 1)
ĐH khoa học và công nghệ HN Công nghệ thông tin và truyền thông A00; A01; A02; D07 25.75

Các trường Đại học ở Khu vực Miền Trung

ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.85
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật) A00; A01; D28 25.5
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật - ĐHĐN Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 24.25
ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐHĐN Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 23 (TO >= 7; TTNV <= 4)
ĐH Sư Phạm - ĐHĐN Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 (TO >= 5; TTNV<= 2)

2. Học công nghệ thông tin trường nào?

Dựa vào bảng điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin 2021 ở trên, bạn có thể tham khảo và đưa ra quyết định nên chọn học trường nào.

Có thể nói top 3 trường tốt nhất về công nghệ thông tin ở TPHCM là:

  • Đại học Bách Khoa - ĐHQG TPHCM
  • Đại học Khoa học tự Nhiên - ĐHQG TPHCM
  • Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM

Có thể nói top 3 trường tốt nhất về công nghệ thông tin ở Hà Nội là:

  • ĐH Công nghệ - ĐHQGHN
  • Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • Học viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội

Đối với khu vực miền trung, thì ĐH Bách Khoa Đà Nẵng là một lựa chọn tốt nhất cho ngành Công nghệ thông tin.

Nếu số điểm của bạn chưa đủ để nộp vào những trường này, thì bạn hoàn toàn có thể cân nhắc các lựa chọn khác như: ĐH Sư Phạm Kỹ thuật HCM hay ĐH Quốc tế.

3. Mức học phí của các trường đào tạo công nghệ thông tin?

Mức học phí của ngành công nghệ thông tin sẽ phụ thuộc vào từng trường đại học cụ thể; dưới đây là một số học phí tham khảo:

Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TP HCM:

Dựa vào Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2022, học phí dự kiến của trường ĐH công nghệ thông tin - ĐHQG TP HCM như sau:

Hệ đào tạo Học phí dự kiến năm 2022-2023 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm 2023-2024 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm 2024-2025 (đồng/năm học) Học phí dự kiến năm 2025-2026 (đồng/năm học)
Chính quy 29.000.000 33.000.000 37.000.000 42.000.000
Chương trình tiên tiến 45.000.000 50.000.000 50.000.000 55.000.000
Chương trình liên kết (Đại học Birmingham City) (3.5 năm) 80.000.000 80.000.000 138.000.000

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP HCM:

Theo thông tin tuyển sinh 2021 của trường ĐH Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP HCM:

“Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).”

Dưới đây là Học phí trung bình dự kiến của các hệ đào tạo khác nhau:

Hệ đào tạo Năm học 2021 - 2022

(đồng/năm học)

Năm học 2021 - 2022

(đồng/năm học)

Năm học 2021 - 2022

(đồng/năm học)

Năm học 2021 - 2022

(đồng/năm học)

Chương trình chính quy đại trà 25.000.000 27.500.000 30.000.000 30.000.000
Chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao 66.000.000 72.000.000 80.000.000 80.000.000
Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật 50.000.000 55.000.000 60.000.000 60.000.000

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

Theo Thông báo Tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2022 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM; mức học phí của trường là như sau:

  • Đại học Hệ đại trà: 19,5 - 21,5 triệu đồng/năm
  • Chất lượng cao tiếng Việt: 30 - 32 triệu đồng/năm
  • Chất lượng cao tiếng Anh: 34 - 35 triệu đồng/năm
  • Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 chỉ tiếng Nhật: 34 triệu đồng/năm

Trên đây là học phí tham khảo của một số trường đại học có đào tạo ngành Công nghệ thông tin. Để biết chính xác học phí của trường mà mình dự định nên hộp sơ, các bạn nên vào trực tiếp trang web của trường; và sau đó xem thông tin về thông báo tuyển sinh Đại học năm 2022.

4. Ngành công nghệ thông tin học gì?

Trong ngành công nghệ thông tin có khá nhiều ngành nhỏ khác; ví dụ như ngành Khoa học máy tính, ngành kỹ thuật phần mềm, hay ngành Mạng máy tính.

Các bạn có thể tham khảo chương trình đào tạo của từng ngành cụ thể ở trên trang Web của các trường Đại học.

Ví dụ, đây là chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Phần mềm của Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM.

Đa phần, các trường Đại học sẽ đào tạo ngành Công nghệ thông tin với các khối kiến thức như sau:

  • Khối kiến thức giáo dục đạo cương: bao gồm các môn học về toán, ngoại ngữ, hay các môn học về Khoa học tự nhiên, …
  • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: bao gồm các môn liên quan đến cơ sở của ngành công nghệ thông tin như: nhập môn lập trình, cơ sở dữ liệu, hệ điều hành, …
  • Tốt nghiệp: để tốt nghiệp, sinh viên có thể chọn làm đồ án hay khóa luận hay chuyên đề tốt nghiệp; hoặc chọn hình thức thực tập ở doanh nghiệp. Điều này phụ thuộc vào từng trường Đại học.
Một trong những môn mà sinh viên ngành công nghệ thông tin cần học là nhập môn Lập trình. (Ảnh: Pixabay)
Một trong những môn mà sinh viên ngành công nghệ thông tin cần học là nhập môn Lập trình. (Ảnh: Pixabay)

5. Học công nghệ thông tin ra trường làm gì?

Điều này phụ thuộc vào ngành học và sở thích cá nhân của bạn. Sau đây là các lĩnh vực mà các có thể làm sau khi ra trường đối với từng ngành cụ thể:

Ngành kỹ thuật phần mềm:

Làm lập trình viên cho các công ty, bạn có thể làm lập trình Web (Frontend và Backend), lập trình game, hay lập trình Mobile (Android hoặc iOS), lập trình các phần mềm, … Bạn cũng có thể bắt gặp các thông báo tuyển dụng về Lập trình viên Java, Lập trình viên Python, Lập trình viên NodeJS, …

Ngành hệ thống thông tin:

Bạn có thể tham gia vào quản lý và thiết kế các cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin của doanh nghiệp. Hoặc bạn cũng có thể lập trình để truy xuất dữ liệu, thống kê, …

Ngành khoa học máy tính:

Đối với ngành này, thì chuyên về nghiên cứu hơn, bạn có thể nghiên cứu và sau đó lập trình các mô hình máy học để giải quyết các bài toán trong công ty. (Xem thêm: Ngành trí tuệ nhân tạo: Điểm chuẩn, học trường nào, học gì, ra trường làm gì?)

Ngành mạng máy tính:

Bạn có thể làm chuyên viên quản trị mạng; chuyên kiểm tra, giám sát, lập trình để tối ưu các hệ thống mạng. Một trong những vấn đề hiện tại là vấn đề về bảo mật; ngành mạng máy tính cũng thường liên quan đến bảo mật. Như vậy, bạn cũng sẽ cần thực hiện lập trình hay mã hoá làm sao để giúp công ty bảo mật thông tin, … Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các thông báo tuyển dụng như: tuyển nhân viên IT quản trị mạng, chuyên viên quản trị mạng và bảo mật, …

Sinh viên ngành công nghệ thông tin ra trường có thể làm lập trình viên. (Ảnh:  Pixabay)
Sinh viên ngành công nghệ thông tin ra trường có thể làm lập trình viên. (Ảnh: Pixabay)

6. Hỏi và đáp một số câu hỏi liên quan đến ngành công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Công nghệ thông tin tiếng Anh là Information Technology, viết tắt là IT. Trong cuộc sống bạn sẽ thỉnh thoảng nghe về ngành IT, hay là tuyển nhân viên IT, … những từ IT này là từ viết tắt của ngành Công nghệ thông tin.

Ngành công nghệ thông tin thi khối nào?

Dựa vào bảng điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin 2021 ở mục 1 ở bên trên; bạn có thể tra danh sách những những môn cần thi ở từng trường Đại học.

Ví dụ, đối với trường Đại học khoa học và công nghệ HN, thì bạn cần thi các khối: A00; A01; A02; D07.

Công nghệ thông tin gồm những ngành nào?

Điều này phụ thuộc vào từng trường Đại học cụ thể, nhưng đa phần sẽ không khác nhau quá nhiều giữa các trường Đại học.

Dựa vào Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2022 của trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG HCM; công nghệ thông tin gồm những ngành sau:

  • Ngành Khoa học máy tính
  • Ngành Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)
  • Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Ngành Hệ thống thông tin
  • Ngành An toàn thông tin
  • Ngành Kỹ thuật máy tính
  • Ngành Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT)
  • Ngành Khoa học dữ liệu

Nguồn tham khảo

  1. Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2022 - Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM.
  2. Thông tin tuyển sinh 2021 của trường ĐH Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP HCM.
  3. Thông báo Tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2022 của Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.
  4. Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Kỹ thuật Phần mềm của Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM.

Xem thêm:

Khoa học Công nghệ


BÀI CHỌN LỌC

Ngành công nghệ thông tin: Điểm chuẩn, học trường nào, học gì, ra trường làm gì?